Tổng Hợp Thông Số Kích Thước Máy Lạnh Của Mọi Chủng Loại Hiện Nay

bTaskee
Tác giảbTaskee
Ngày cập nhật

Kích thước máy lạnh nên chọn như thế nào là phù hợp? Cần dựa trên những tiêu chí nào khi lựa chọn kích thước điều hòa? Hãy cùng bTaskee tham khảo các thông số kích thước dưới đây cũng như một số lưu ý quan trọng khi lựa chọn máy lạnh nhé!

112485

Tổng hợp kích thước các loại máy lạnh phổ biến nhất hiện nay

Kích thước máy lạnh treo tường

Bảng kích thước điều hòa treo tường một số mẫu phổ biến trên thị trường dưới đây:

Loại máy lạnh

Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm

Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm

Công suất tiêu thụ(w/h)

Diện tích làm mát(m2)

Điều hòa Daikin 9000 BTU

418 x 695 x 244mm

290 x 770 x 220 mm

800


<15

Điều hòa Daikin 12000 BTU

550 x 658 x 275mm

283 x 800 x 195 mm

1100

15 - 20

Điều hòa Daikin 18000 BTU

595 x 845 x 300mm

295 x 990 x 262 mm

1500

30

Điều hòa Daikin 24000 BTU

595 x 845 x 300mm

290 x 1,050 x 250 mm

1930~2370

35 - 40

Điều hòa Casper 9000 BTU

500 x 660 x 240mm

261 x 826 x 261 mm

850

<15

Điều hòa Casper 12000 BTU

545 x 720 x 255mm

296 x 881 x 205 mm

1200

15 - 20

Điều hòa Casper 18000 BTU

535 x 802 x 298mm

316 x 940 x 224 mm

1450~1800


30

Điều hòa Casper 24000 BTU

655 x 825 x 310mm

330 x 1132 x 332 mm

1830

35 - 40

Điều hòa Panasonic 9000 BTU

511 x 650 x 230mm

290 x 779 x 209 mm

490~800

<15

Điều hoà Panasonic 12000 BTU

542 x 780 x 289mm

290 x 779 x 209 mm

810~1100

<20

Điều hòa Panasonic 18000 BTU

619 x 824 x 299mm

302 x  1,102 x 244 mm

1600

20 - 25

Điều hòa Panasonic 24000 BTU

619 x 824 x 299mm

302 x  1,102 x 244 mm

1800

40

Điều hoà LG 9000 BTU

500 x 720 x 230mm

265 x 756 x 184 mm

700~950

<15

Điều hòa LG 12000 BTU

500 x 720 x 230mm

308 x 837 x 189 mm

1000~1200

15 - 20

Điều hòa LG 18000 BTU

545 x 770 x 288mm

345 x 998 x 210 mm

1600~2100

50

Điều hòa LG 24000 BTU

650 x 870 x 330mm

345 x 998 x 210 mm

2200~2500

55 - 60

Điều hoà Funiki 9000 BTU

720 x 270 x 495 mm

290 x 720 x 189 mm

758

15

Điều hòa Funiki 12000 BTU

770 x 550 x 300 mm

267 x 783 x 210 mm

1021

20

Điều hòa Funiki 18000 BTU

770 x 300 x 555 mm

267 x 783 x 210 mm

1675

30

Điều hòa Funiki 24000 BTU

845 x 363 x 702 mm

339 x 1197 x 262 mm

~2000

40

Điều hoà Mitsubishi Heavy 1HP

435 x 645(+50) x 275mm

267 x 783 x 210 mm

620~850

<=15

Điều hoà Mitsubishi Heavy 1.5HP

540 x 645(+57) x 275mm

267 x 783 x 210 mm

1055

<=20

Máy lạnh Mitsubishi Heavy 2HP

595 x 780(+62) x 290mm

267 x 783 x 210 mm

1640

25 - 30

Điều hoà Mitsubishi Heavy 2.5HP

640 x 850(+65) x 290mm

339 x 1197 x 262 mm

1880

35 - 40

Bảng kích thước điều hòa treo tường một số dòng phổ biến.

Tham khảo kích thước máy lạnh treo tường chi tiết trên đây cho từng diện tích.
Tham khảo kích thước máy lạnh treo tường chi tiết trên đây cho từng diện tích.

Kích thước máy lạnh tủ đứng (cây)

Tham khảo bảng kích thước máy lạnh tủ đứng các dòng được ưa chuộng nhất hiện nay:

Loại máy lạnh

Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm

Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm

Công suất tiêu thụ(w/h)

Diện tích làm mát(m2)

Điều hòa cây Daikin 24000BTU

695x930x350

1850x600x270

1930~2370

30 - 40

Điều hòa cây Daikin 34000BTU

852x1030x400

1850x600x350


3760

50 - 54

Điều hòa cây Daikin 45000BTU

852x1030x400

1850x600x270

4340

65 - 70

Máy lạnh cây Panasonic 18000BTU

540x780x289

1680x500x298


1600

20 - 25

Máy lạnh cây Panasonic 28000BTU

626x825x320


1680x500x318


2850

30 - 35

Máy lạnh cây Panasonic 45000BTU

1175x900x320

1880x74x350


4710

64 - 67

Điều hòa cây LG 24000BTU

870x650x330

530x1800x295

2190

36 - 40

Điều hòa cây LG 30000BTU

870x650x330

590x1840x300

2950

50 - 54

Điều hòa cây LG 36000BTU

950x834x330

590x1840x300

3510

55 - 60

Điều hòa cây LG 48000BTU

950x834x330

590x1840x300

4910

64 - 67

Điều hòa cây Casper 18000BTU

545x800x315

1780x506x315

1450~1800

24 - 30

Điều hòa cây Casper 28000BTU

655x825x210

1780x506x315

2200

36 - 40

Điều hòa cây Casper 48000BTU

940x1320x340

1925x580x400

4500

64 - 67

Điều hòa cây Casper 100000BTU

1120x1510x400

1850x1200x360

10.007

100 - 120

Điều hòa cây Midea 24000BTU

740x995x398

1750x510x315


2540

36 - 40

Điều hòa cây Midea 50000BTU

900x1170x350

1825x540x410

5000

64 - 67

Bảng kích thước điều hòa cây một số dòng phổ biến trên thị trường.

Kích thước máy lạnh đứng tham khảo cho một số dòng mẫu phổ biến trên thị trường.
Kích thước máy lạnh đứng tham khảo cho một số dòng mẫu phổ biến trên thị trường.

Kích thước máy lạnh âm trần

Kích thước cục nóng điều hòa âm trần lựa chọn ra sao? Kích thước cục lạnh lựa chọn như thế nào? Tham khảo chi tiết dưới đây.

Loại máy lạnh

Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm

Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm

Kích thước mặt nạ (Cao x Dài x Ngang) mm

Công suất tiêu thụ(w/h)

Diện tích làm mát(m2)

Điều hòa âm trần Daikin 18.000BTU

595 x 845 x 300

256 x 840 x 840

50 x 950 x 950

1890

24 - 27

Điều hòa âm trần Daikin 48.000BTU

1345 x 900 x 320

298 x 840 x 840

50 x 950 x 950

5040

64 - 67

Điều hòa âm trần Daikin 36.000BTU

1345 x 900 x 320

298 x 840 x 840

50 x 950 x 950

3310

50 - 54

Điều hòa âm trần Daikin 21.000BTU

595 x 845 x 300

256 x 840 x 840

50 x 950 x 950

2210

31 - 34

Điều hòa âm trần Daikin 42.600BTU

1345 x 900 x 320

298 x 840 x 840

50 x 950 x 950

4150

57 - 60

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Electric 42.000BTU

1338 x 1050 x 330

298 x 840 x 840

35 x 950 x 950

3680

64 - 67

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Electric 45.000BTU

1338 x 1050 x 330

298 x 840 x 840

35 x 950 x 950

4310

77 - 80

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy Inverter 18000BTU

540 x 780 x 290

248 x 570 x 570

10 x 620 x 620

610

12 - 15

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy Inverter 24000BTU

540 x 780 x 290

248 x 570 x 570

10 x 620 x 620

1400

24 - 30

Máy lạnh âm trần LG 18.000BTU

545 x 770 x 288

450 x 1180 x 132

500 x 1480 x 34

1640

20 - 30

Máy lạnh âm trần LG 32.000BTU

650 x 870 x 330

840 x 246 x 840

950 x 35 x 950

3050

36 - 40

Máy lạnh âm trần LG 36.000BTU

834 x 950 x 330

840 x 246 x 840

950 x 35 x 950

3200

55 - 60

Máy lạnh âm trần LG 46.500BTU

834 x 950 x 330

840 x 288 x 840

950 x 35 x 950

4630

64 - 67

Tham khảo kích thước điều hòa âm trần các mẫu hiện nay.

Lựa chọn kích thước máy lạnh âm trần phù hợp, tiết kiệm điện năng.
Lựa chọn kích thước máy lạnh âm trần phù hợp, tiết kiệm điện năng.

>> Xem thêm chi tiết: Tổng Hợp Kích Thước Điều Hòa Âm Trần Chi Tiết Nhất 2023

Kích thước máy lạnh áp trần

Tham khảo bảng kích thước cục lạnh, cục nóng điều hòa áp trần chi tiết dưới đây.

Loại máy lạnh

Model

Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm

Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm

Công suất tiêu thụ(w/h)

Diện tích làm mát(m2)

Panasonic

CS-M24UKH-8

1.258 x 970 x 345

230 x 1.600 x 680

2400

60 - 70

Daikin

FTK25UV1MV

900 x 800 x 320

270 x 1.500 x 700

2500

60 - 70

LG

ATNQ36GNLE7

860 x 860 x 320

840 x 840 x 246

3600

70 - 80

Samsung

AR24TYHYEWK

900 x 800 x 320

230 x 1.200 x 580

2400

60 - 70

Mitsubishi

SRK25TY-S

840 x 840 x 246

230 x 1.200 x 580

2500

60 - 70

Bảng kích thước tham khảo điều hòa ấp trần.

Tham khảo kích thước các mẫu máy lạnh áp trần phổ biến.
Tham khảo kích thước các mẫu máy lạnh áp trần phổ biến.

Kích thước máy lạnh multi-split

Bảng kích thước dàn lạnh, dàn nóng điều hòa Multi-split các dòng được ưa chuộng hiện nay.

Loại máy lạnh

Model

Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm

Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm

Công suất tiêu thụ(w/h)

Diện tích làm mát(m2)

Điều hòa Multi-split Daikin 18.000BTU

3MKM52RVMV

695 x 930 x 350

295x990x263

5000

24 - 30

Điều hòa Multi-split Daikin 24.000BTU

4MKM68RVMV

695 x 930 x 350

295x990x263

6000

30 - 35

Điều hòa Multi-split Daikin 27.000BTU

4MKM80RVMV

695 x 930 x 350

395x990x350

7100

36 - 40

Điều hòa Multi-split Daikin 34.000BTU

5MKM100RVMV

990 x 940 x 320

395x1090x450

9000

45 - 50

Điều hòa Multi-split LG 18.000BTU

A2UQ18GFD0

770 x 545 x 288

790 x 210 x 220

20 - 30

Điều hòa Multi-split LG 24.000BTU

A3UQ24GFD0

770 x 545 x 288

860 x 210 x 220

30 - 35

Điều hòa Multi-split LG 30.000BTU

A3UQ30GFD0

870 x 655 x 320

920 x 210 x 220

36 - 40

Điều hòa Multi-split LG 36.000BTU

A4UQ36GFD0

950 x 834 x 330

1160 x 132 x 450

41 - 45

Điều hòa Multi-split LG 48.000BTU

A5UQ48GFA1

950 x 1170 x 330

1040 x 210 x 220

50 - 55

Điều hòa  Multi Mitsubishi Heavy 16000BTU

SCM45ZS-S

640 x 650 (+65) x 290

790 x 210 x 220

620

12 - 15

Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 18000BTU

SCM50ZS-S

640 x 650 (+65) x 290

860 x 132 x 450

900

24 - 30

Máy lạnh  Multi Mitsubishi Heavy 21000BTU

SCM60ZM-S

750 x 880 (+75) x 340

290 x 1140 x 260

6000

31 - 35

Máy lạnh  Multi Mitsubishi Heavy 24.000BTU

SCM71ZM-S1

750 x 880 (+75) x 340

290 x 1140 x 260

7100

36 - 40

Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 27.000BTU

SCM80ZM-S1

750 x 880 (+75) x 340

290 x 1140 x 260

41 - 45

Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 34.000BTU

SCM100ZM-S

954 x 970 (+73) x 370

340 x 1220 x 260

46 - 50

Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 42.000BTU

SCM125ZM-S

954 x 970(+73) x 370

340 x 1220 x 260

51 - 55

Điều hòa  Multi Panasonic 9.000BTU

510 x 265 x 735

290 x 779 x 209

~ 720

12 - 15

Điều hòa  Multi Panasonic 12.000BTU

542 x 289 x 780

290 x 779 x 209

~900 - 1200

16 - 20

Điều hòa  Multi Panasonic 18.000BTU

510 x 265 x 735

302 x 1,102 x 244

1330 - 1710

21 - 25

Điều hòa  Multi Panasonic 24.000BTU

620 x 330 x 910

302 x 1,102 x 244

~2020 - 2730

30 - 35

Điều hòa  Multi Electrolux 9.000BTU

430 x 280 x 760

280 x 775 x 195

~ 670

12 - 15

Điều hòa  Multi Electrolux 12.000BTU

550 x 260 x 780

280 x 775 x 195

~980

15 - 20

Điều hòa  Multi Electrolux 18.000BTU

380 x 295 x 1035

280 x 1.050 x 225

~ 1200

20 - 30

Kích thước điều hòa Multi - split phổ biến.

Kích thước cục nóng và cục lạnh điều hòa Multi-split một số hãng phổ biến.
Kích thước cục nóng và cục lạnh điều hòa Multi-split một số hãng phổ biến.

Kích thước máy lạnh nối ống gió

Kích thước mặt lạnh, mặt nóng điều hòa nối ống gió lựa chọn ra sao, cùng tham khảo dưới đây.

Loại máy lạnh

Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm

Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm

Công suất tiêu thụ(kw/h)

Diện tích làm mát(m2)

Điều hòa nối ống gió LG inverter 18.000BTU

770 x 545 x 288

900 x 190 x 700

1430

25 - 30

Điều hòa nối ống gió LG inverter 24.000BTU

870 x 650 x 330

1100 x 190 x 700

1.760

35 - 40

Điều hòa nối ống gió LG inverter 46.000BTU

8340 x 9500 x 3300

7000 x 12500 x 3600

4300

64 - 67

Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 17.000BTU

640 x 800 x 290

280 x 750 x 635

1450

24 - 30

Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 30.700BTU

750 x 880 x 340

280 x 1,370 x 740

2250

40 - 45

Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 34. 000BTU

845x970x370

280x1370x740

3350

50 - 55

Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 24000BTU

640×800(+71)x290

280x950x635

2290

35 - 40

Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 48000BTU

996 x 980 x 370

250 x 1,400 x 730

4770

40 - 45

Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 29000BTU

695x875x320

290x1100x500


2800

37 - 40

Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 24000BTU

619 x 824 x 299

250 x 1,000 x 730

2270

30 - 35

Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 18000BTU

695 x 875 x 320

290 x 1100 x 500


1480

25 - 30

Bảng kích thước điều hòa âm trần nối ống gió.

Tham khảo bảng kích thước máy lạnh nối ống gió tiết kiệm, phù hợp.
Tham khảo bảng kích thước máy lạnh nối ống gió tiết kiệm, phù hợp.

Một số lưu ý quan trọng khác khi lựa chọn và lắp đặt máy lạnh

Lựa chọn công suất máy lạnh phù hợp với không gian, số lượng người sử dụng

Khi lựa chọn công suất máy lạnh, cần dựa vào diện tích phòng. 2 yếu tố này không nên quá chênh lệch vì sẽ gây áp lực lên vận hành của máy, gây tốn kém điện năng và giảm tuổi thọ của máy.

Công thức công suất máy lạnh:

  • BTU = Diện tích x 600

  • HP = Diện tích x 600/9000

Bên cạnh đó, công suất máy lạnh cũng phụ thuộc vào các yếu tố khác như:

  • Khả năng cách nhiệt của không gian: Nếu khả năng này kém, bạn cần chọn những máy lạnh với công suất lớn hơn so với diện tích phòng để tăng hiệu quả làm mát.

  • Theo số lượng người sử dụng: Nếu số lượng người trong phòng nhiều, cần công suất điều hòa lớn để hạ nhiệt không khí. Nếu số lượng người vừa phải thì lựa chọn công suất theo diện tích là phù hợp.

  • Theo hướng phòng: Với các phòng hướng đông hoặc tây, đón ánh nắng trực tiếp thường có nhiệt độ cao hơn. Vì vậy mà nên chọn điều hòa có công suất lớn để tránh tình trạng khó chịu, máy quá tải,...

  • Theo loại phòng: Lựa chọn điều hòa cho phòng bếp cần chọn loại có công suất lớn hơn do nhiệt độ ở đây thường khá nóng bức. Ngược lại, với phòng ngủ, chỉ cần chọn sản phẩm với công suất thông thường theo diện tích như trên.

Nên lựa chọn máy lạnh có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng để tối ưu, tiết kiệm điện năng.
Nên lựa chọn máy lạnh có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng để tối ưu, tiết kiệm điện năng.

Cân nhắc vị trí lắp đặt

Khi lắp dàn lạnh cần cân nhắc 2 yếu tố sau:

  • Xác định vị trí phù hợp với kết cấu phòng: Tránh đặt điều hòa ở những góc khuất, không để thổi trực tiếp khí lạnh vào giường ngủ.

  • Tối thiểu cách xa 1m so với các nguồn điện, ăng - ten và các đường dây kết nối để hạn chế tình trạng chập cháy đường dây điện.

Với cục nóng điều hòa, cần chú ý 2 yếu tố sau khi lắp đặt:

  • Chọn vị trí lắp đặt thông thoáng, rộng rãi: Tối thiểu trong bán kính 30cm không có bất kỳ vật cản nào để không khí lưu thông dễ dàng hơn, không có vật nào bị ảnh hưởng bởi khí nóng điều hòa tỏa ra.

  • Chọn vị trí có bóng râm, tránh nơi nhiều khói bụi, gần bãi rác để hạn chế bụi bẩn bám vào quạt dàn nóng gây ảnh hưởng tới hiệu suất hoạt động.

Lưu ý nên lắp đặt máy lạnh ở vị trí thoáng mát, rộng rãi, không có vật cản.
Lưu ý nên lắp đặt máy lạnh ở vị trí thoáng mát, rộng rãi, không có vật cản.

Xác định vị trí đường thoát nước phù hợp cho máy lạnh

Các yếu tố cần lưu ý khi xác định vị trí đường thoát nước máy lạnh:

Đường thoát nước phải thấp hơn lỗ thoát của máy lạnh: Điều này đảm bảo độ dốc đủ để nước được thoát ra ngoài dễ dàng hơn. Độ dốc tối thiểu của đường thoát nước máy lạnh là 1/100 (nghĩa là cứ đi 100 cm thì cao lên 1 cm).

Đường thoát nước phải được đặt thẳng, hạn chế tối đa các đường gấp khúc, lượn sóng: Các đường gấp khúc, lượn sóng sẽ gây cản trở dòng chảy của nước, dẫn đến tình trạng nước bị tắc nghẽn, chảy ngược vào máy lạnh.

Đường thoát nước phải được lắp đặt ở vị trí thuận tiện cho việc vệ sinh, bảo dưỡng: Điều này giúp bạn dễ dàng vệ sinh đường ống định kỳ, tránh tình trạng đường ống bị tắc nghẽn, gây ra các sự cố cho máy lạnh.

Xem xét vị trí lắp đặt đường ống thoát nước máy lạnh sao cho phù hợp.
Xem xét vị trí lắp đặt đường ống thoát nước máy lạnh sao cho phù hợp.

Sau khi lựa chọn được loại máy lạnh phù hợp, đừng quên vệ sinh thường xuyên để đảm bảo hoạt động hiệu quả nhé. Nếu bạn quá bận rộn hoặc không có kinh nghiệm, hãy đặt dịch vụ vệ sinh máy lạnh bTaskee để được đội ngũ Ong Cam hỗ trợ nhanh chóng nhất.

Tải app bTaskee ngay để trải nghiệm dịch vụ đầy tiện ích!

Tính toán vị trí và khoảng cách giữa dàn nóng và dàn lạnh

Khuyến cáo nên lắp đặt dàn nóng và dàn lạnh cách nhau tối thiểu là 3 - 7m. Nếu khoảng cách này nhỏ hơn 3m sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng điều hòa, gây suy giảm tuổi thọ máy lạnh.

Chiều cao là một yếu tố cũng cần quan tâm khi lắp đặt điều hòa. Với điều hòa công suất 9000 - 12000BTU, tối đa chiều cao là 10m, với loại có công suất từ 18000BTU trở lên thì là 15m. Nếu lắp quá cao, thiết bị rất dễ làm cháy máy nén điều hòa.

Lưu ý dàn nóng và dàn lạnh điều hòa cần cách nhau tối thiểu 3 - 7m.
Lưu ý dàn nóng và dàn lạnh điều hòa cần cách nhau tối thiểu 3 - 7m.

Xem xét các tính năng công nghệ của máy lạnh

Khi lựa chọn máy lạnh, bạn cần xem xét các tính năng công nghệ của máy lạnh để đảm bảo máy đáp ứng nhu cầu sử dụng và mang lại hiệu quả cao nhất. Dưới đây là một số tính năng công nghệ máy lạnh phổ biến mà bạn nên quan tâm:

  • Công nghệ làm lạnh nhanh.

  • Công nghệ Turbo.

  • Công nghệ i-Feel.

  • Công nghệ Jet Cool.

  • Công nghệ làm sạch thông minh, tự động Auto Clean.

  • Công nghệ bộ lọc khí HEPA

  • Công nghệ tiết kiệm điện Inverter hoặc Hybrid Inverter.

Cần xem xét các tính năng công nghệ của điều hòa sao cho phù hợp với công năng sử dụng.
Cần xem xét các tính năng công nghệ của điều hòa sao cho phù hợp với công năng sử dụng.

Xem xét kỹ lưỡng về chính sách bảo hành của điều hòa

Trước khi chọn mua máy lạnh, người dùng nên tìm hiểu kỹ lưỡng về chính sách bảo hành của sản phẩm. Cần chú ý thời gian bảo hành, các hạng mục, bộ phận nào được và không được bảo hành hoặc phụ phí đi kèm nào không,...

Như vậy sẽ giúp an tâm hơn khi sử dụng cũng như nếu có lỗi hỏng nào xảy ra sẽ tiết kiệm được chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.

Trên đây là những thông số kích thước máy lạnh mà bạn có thể tham khảo để lựa chọn cho không gian của mình. Lưu ý nên chọn máy lạnh phù hợp với nhu cầu sử dụng, bố trí không gian để tối ưu trải nghiệm sử dụng. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn lựa chọn được chiếc máy lạnh phù hợp nhất.

>>> Xem thêm các nội dung liên quan:

Chia sẻ bài viết này!

Bài viết liên quan